Với nhiều nâng cấp, cải tiến và trang bị nhiều tiện ích mới, dịch vụ đầy đủ, Ford Transit 2024 đang có những ưu điểm rõ ràng để tiếp tục dẫn đầu trong phân khúc xe thương mại hạng nhẹ tại Việt Nam mà ít đối thủ nào có thể sánh kịp.
Ford Transit là một trong những mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam nhờ khả năng đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong lĩnh vực vận tải hành khách. Kể từ khi ra mắt vào năm 1997, dòng xe này đã liên tục dẫn đầu thị trường xe thương mại hạng nhẹ với hơn 60% thị phần, khẳng định vị thế tiên phong trong nhiều lĩnh vực.

Mới đây, Ford Transit 2024 đã được nâng cấp toàn diện với thế hệ mới, mang đến nhiều cải tiến và tính năng hấp dẫn, không chỉ phục vụ tốt cho các cá nhân và doanh nghiệp mà còn tạo ấn tượng mạnh mẽ với hành khách, củng cố danh tiếng và giá trị của mẫu xe quen thuộc trên các con phố Việt Nam.

Transit mới tiếp tục được lắp ráp nội địa và đã có những nâng cấp đáng kể về khung gầm, sử dụng thép boron và thép cường độ cao để tăng cường độ bền và giảm trọng lượng, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn. Để đảm bảo chất lượng, Ford đã tiến hành thử nghiệm xe trên quãng đường vượt quá 2 triệu km trong nhiều điều kiện khác nhau, bao gồm cả ở Việt Nam, với khả năng chịu tải tối đa lên đến 4,6 tấn.

Ngoài ra, kích thước của Ford Transit 2024 cũng được mở rộng, trở thành mẫu xe lớn nhất trong phân khúc với chiều dài trục cơ sở 3.750 mm và khoảng sáng gầm 150 mm cho cả ba phiên bản chính. Phiên bản cao cấp Premium+ có kích thước 6.703 x 2.164 x 2.775 mm, tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ với trục sau bánh kép.

Thiết kế bên ngoài của Transit thế hệ mới được lấy cảm hứng từ Ford Territory, với lưới tản nhiệt và cụm đèn pha chữ C, mang đến vẻ ngoài khỏe khoắn và nổi bật như một chiếc SUV. Thân xe dài hơn giúp cân bằng với phần đầu, cùng với bánh mâm hợp kim tạo phong cách hiện đại. Các trang bị như bậc bước chấn điện và cửa trượt điện mang lại sự tiện lợi cho hành khách.
Khoang cabin của Ford Transit mới được thiết kế chú trọng đến sự sang trọng và tiện nghi, với không gian rộng rãi. Phiên bản Trend và Premium có thể chở 16 người, trong khi phiên bản Premium+ có thể chở đến 18 người, giúp các doanh nghiệp dễ dàng chọn lựa phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Ghế ngồi linh hoạt, có thể gập gọn, tạo không gian thoải mái cho hành khách và hành lý. Các tiện ích như cửa gió điều hòa, cổng sạc USB và hộc đựng ly nước được trang bị đầy đủ để phục vụ nhu cầu của hành khách.
Tài xế cũng sẽ được hưởng nhiều tiện ích mới, bao gồm màn hình kép 12,3 inch hiển thị đồng hồ và màn hình giải trí trung tâm, cùng với kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây. Ghế lái có thể điều chỉnh 6 hướng và có thêm tựa tay, mang lại sự thoải mái tối đa.

Động cơ Diesel 2.3L mới được trang bị cho Ford Transit 2024, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, cho công suất 171 PS và mô-men xoắn 425 Nm. Động cơ này mạnh mẽ hơn 26% và mô-men xoắn tăng 20% so với thế hệ trước, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng hơn.

Cuối cùng, Ford Việt Nam đặc biệt chú trọng đến tính an toàn của Transit mới với các hệ thống an toàn hiện đại, bao gồm túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, ABS, EBD, ESP, kiểm soát hành trình và camera lùi.
Ford Việt Nam cũng đã phát triển các dịch vụ và tùy chọn riêng để hỗ trợ các doanh nghiệp vận tải, bao gồm hợp tác với GMC Auto để cung cấp các phiên bản Transit Limousine 10 và 12 chỗ, được sản xuất đạt tiêu chuẩn toàn cầu và hưởng chế độ bảo hành từ nhà sản xuất.
Đồng thời, Ford Việt Nam đã giới thiệu bộ giải pháp dịch vụ Upfleet, giúp các doanh nghiệp quản lý đội xe hiệu quả hơn. Upfleet bao gồm hai giải pháp chính: dịch vụ Uptime và Giải pháp Quản lý Đội xe, giúp tối ưu hóa hoạt động và giảm thời gian xe ngừng hoạt động.

Kể từ khi khai mở phân khúc xe thương mại hạng nhẹ tại Việt Nam vào năm 1997 và dẫn đầu thị trường từ năm 2013, Ford Transit đã chứng tỏ được sự phát triển bền vững và đáp ứng nhu cầu của cả doanh nghiệp và hành khách, mang lại cảm giác quen thuộc và tiện dụng.
Thông số kỹ thuật các dòng xe Ford Transit 16 chỗ và 18 chỗ
TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ | TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ | TRANSIT TREND 16 CHỖ |
Động cơ & Tính năng Vận hành - Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước - Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1740
- Vệt bánh sau (mm) : 1702
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo - Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh - Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn - Sau đôi)
- Vành xe : Vành thép 16"
Trang thiết bị an toàn - Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Có
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất - Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Có
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe - Điều hoà nhiệt độ : Tự động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Có
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet - Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
| Động cơ & Tính năng Vận hành - Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước - Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo - Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh - Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16"
Trang thiết bị an toàn - Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Có
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất - Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Có
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe - Điều hoà nhiệt độ : Tự động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Có
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3"
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3"
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet - Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
| Động cơ & Tính năng Vận hành - Động cơ : Turbo Diesel 2.3L - TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 - 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước - Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo - Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh - Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16"
Trang thiết bị an toàn - Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Không
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất - Đèn phía trước : LED
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : Halogen
- Gạt mưa tự động : Không
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Không
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe - Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Không
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5"
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8"
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet - Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý
- Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý
|